Đọc nhanh: 腿 (thối.thoái). Ý nghĩa là: chân (người; động vật), chân (đồ vật), chân giò (thức ăn). Ví dụ : - 他摔断了一条腿。 Anh ấy đã gãy một cái chân.. - 小猫用前腿抓东西。 Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.. - 椅子的腿儿稳固吗? Chân ghế có vững không?
腿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chân (người; động vật)
人和动物用来支持身体和行走的部分
- 他 摔断了 一条 腿
- Anh ấy đã gãy một cái chân.
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
✪ 2. chân (đồ vật)
(腿儿) 器物下部像腿一样起支撑作用的部分
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
✪ 3. chân giò (thức ăn)
指火腿
- 妈妈 做 的 火腿 很 好吃
- Mẹ làm giăm bông ngon tuyệt.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腿
- 那次 事故 後 她 的 腿 上 留下 了 伤疤
- Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 他 喜欢 抖 腿
- Anh ấy thích rung chân.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他 因为 受伤 导致 腿 跛 了
- Anh ấy vì bị thương nên chân bị thọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腿›