Đọc nhanh: 腿肚子 (thối đỗ tử). Ý nghĩa là: bắp chân; bắp chuối, dái chân. Ví dụ : - 袜带儿太紧,勒得腿肚子不舒服。 cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
腿肚子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắp chân; bắp chuối
小腿后面隆起的部分,是由腓肠肌等形成的
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
✪ 2. dái chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腿肚子
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 他 肚子 都 凸出来 了 !
- Bụng của anh ấy phình lên.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
- 你 肚子疼 吗 ?
- Bạn có đau bụng không?
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
肚›
腿›