Đọc nhanh: 腾空 (đằng không). Ý nghĩa là: bay lên; bay cao; vọt lên; đằng không. Ví dụ : - 烈焰腾空 ngọn lửa vọt lên. - 一个个气球腾空而起。 từng cái bong bóng bay lên cao.
腾空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bay lên; bay cao; vọt lên; đằng không
向天空上升
- 烈焰腾空
- ngọn lửa vọt lên
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腾空
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 烈焰腾空
- ngọn lửa vọt lên
- 烟雾 腾上 了 天空
- Khói bốc lên trời.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
腾›