Đọc nhanh: 消耗臭氧层 (tiêu háo xú dưỡng tằng). Ý nghĩa là: thủng tầng ozone.
消耗臭氧层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủng tầng ozone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消耗臭氧层
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 彩虹 消失 在 云层 中
- Cầu vồng biến mất trong tầng mây.
- 瑞士人 消耗 不少 啤酒
- Người Thụy Sĩ tiêu thụ một lượng lớn bia.
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 每个 楼层 都 设有 消火栓
- mỗi tầng trệt đều không có bình chữa lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
氧›
消›
耗›
臭›