Đọc nhanh: 日晒 (nhật sái). Ý nghĩa là: phơi nắng (sun-dried). Ví dụ : - 墙上挂着一串串辣椒,风吹日晒,都已经干瘪了。 Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.. - 烈日晒得人头昏眼花。 nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
日晒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phơi nắng (sun-dried)
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日晒
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 日晒雨淋
- dãi nắng dầm mưa
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
晒›