Đọc nhanh: 往脸上抹黑 (vãng kiểm thượng mạt hắc). Ý nghĩa là: để mang lại sự xấu hổ cho, hổ thẹn, để bôi nhọ.
往脸上抹黑 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để mang lại sự xấu hổ cho
to bring shame to
✪ 2. hổ thẹn
to disgrace
✪ 3. để bôi nhọ
to smear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往脸上抹黑
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 扯掉 脸上 的 黑布
- Tháo khăn che mặt ra
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 别往 自己 脸上 贴金
- đừng tô son trát phấn nữa!
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
- 他 脸上 有颗 黑痣
- Trên mặt anh ấy có một nốt ruồi đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
往›
抹›
脸›
黑›