Đọc nhanh: 脱除 (thoát trừ). Ý nghĩa là: để thoát khỏi, thoát trừ.
脱除 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thoát khỏi
to get rid of
✪ 2. thoát trừ
机关, 团体, 学校等将成员除名使 退出集体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱除
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
除›