Đọc nhanh: 脸部 (kiểm bộ). Ý nghĩa là: đối mặt. Ví dụ : - 放大脸部 Thổi nó vào mặt anh ta.
脸部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối mặt
face
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸部
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
- 刮胡子 可以 让 脸部 更 干净
- Cạo râu giúp mặt sạch sẽ hơn.
- 她 去 美容院 做 了 脸部 护理
- Cô ấy đến spa để chăm sóc da mặt.
- 每周 一次 的 脸部 护理 让 她 的 皮肤 更加 光滑
- Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
- 美容 针 可以 让 你 的 脸部 更显 年轻
- Tiêm botox có thể làm cho khuôn mặt bạn trông trẻ trung hơn.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脸›
部›