Đọc nhanh: 脱坡 (thoát pha). Ý nghĩa là: sụt lở; sạt lở (đê).
脱坡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sụt lở; sạt lở (đê)
堤坝等水工建筑物的斜坡被水冲塌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱坡
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 他 从 山坡 上 下来 了
- Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi
- 他 从 山坡 上 溜下来
- Anh ấy trượt xuống từ sườn núi.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他们 因为 滑坡 而 被 困住 了
- Họ bị mắc kẹt vì vụ sạt lở đất.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›
脱›