Đọc nhanh: 脱缰之马 (thoát cương chi mã). Ý nghĩa là: (văn học) một con ngựa đã văng khỏi dây cương (thành ngữ); ngựa chạy trốn, mất kiểm soát.
脱缰之马 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) một con ngựa đã văng khỏi dây cương (thành ngữ); ngựa chạy trốn
lit. a horse that has thrown off the reins (idiom); runaway horse
✪ 2. mất kiểm soát
out of control
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱缰之马
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 脱缰 的 野马
- ngựa hoang tuột dây cương.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 我们 睡觉 之前 必须 脱妆
- Trước khi đi ngủ thì chúng ta nên tẩy trang.
- 抖 一抖 马缰绳
- giật dây cương ngựa
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
缰›
脱›
马›