没人要 méi rén yào
volume volume

Từ hán việt: 【một nhân yếu】

Đọc nhanh: 没人要 (một nhân yếu). Ý nghĩa là: Không có ai cần, ế. Ví dụ : - 闭上你的嘴, 没人要你说话! Đóng miệng lại, không ai cần bạn nói chuyện!

Ý Nghĩa của "没人要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没人要 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Không có ai cần

《没人要》是Eaza Shukla执导的无对白动画短片,该片于2018年5月20日在美国上映。讲述一个音乐盒的悲伤故事。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闭上 bìshang de zuǐ 没人要 méirényào 说话 shuōhuà

    - Đóng miệng lại, không ai cần bạn nói chuyện!

✪ 2. ế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没人要

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ méi 搞好 gǎohǎo 不要 búyào 怪怨 guàiyuàn 别人 biérén

    - bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.

  • volume volume

    - méi 必要 bìyào 死人 sǐrén

    - Không ai phải chết!

  • volume volume

    - 闭上 bìshang de zuǐ 没人要 méirényào 说话 shuōhuà

    - Đóng miệng lại, không ai cần bạn nói chuyện!

  • volume volume

    - 不要 búyào 过敏 guòmǐn 没人 méirén shuō 坏话 huàihuà

    - Anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 说话 shuōhuà 没准儿 méizhǔner 不要 búyào tīng de

    - Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .

  • volume volume

    - méi rén 想要 xiǎngyào děng de 东西 dōngxī

    - Không ai muốn hàng kém chất lượng.

  • volume volume

    - 舅舅 jiùjiu 34 suì le dōu 没人要 méirényào

    - Cậu tôi 34 tuổi rồi mà vẫn ế.

  • volume volume

    - zhè 东西 dōngxī 别说 biéshuō 卖钱 màiqián 就是 jiùshì 倒贴 dàotiē xiē qián sòng rén jiù 没人要 méirényào

    - đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao