Đọc nhanh: 单身汉 (đơn thân hán). Ý nghĩa là: người đàn ông độc thân. Ví dụ : - 打光棍儿(过单身汉的生活)。 sống độc thân
单身汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn ông độc thân
没有妻子或没有跟妻子一起生活的人
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单身汉
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 单身 狗 常常 被 朋友 们 开玩笑
- Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 他 身子 很 单薄
- Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 她 对 单身生活 感到 满意
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với cuộc sống độc thân.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
汉›
身›