Đọc nhanh: 脱色 (thoát sắc). Ý nghĩa là: tẩy màu; khử màu, phai màu; bay màu.
脱色 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tẩy màu; khử màu
用化学药品去掉物质原来的色素
✪ 2. phai màu; bay màu
退色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱色
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 这个 布料 需要 脱色 处理
- Loại vải này cần được tẩy màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
色›