脱稿 tuōgǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thoát cảo】

Đọc nhanh: 脱稿 (thoát cảo). Ý nghĩa là: viết xong; viết xong bản thảo. Ví dụ : - 这本书已经脱稿即可付印。 quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.

Ý Nghĩa của "脱稿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脱稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết xong; viết xong bản thảo

(著作) 写完

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 脱稿 tuōgǎo 即可 jíkě 付印 fùyìn

    - quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱稿

  • volume volume

    - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - 稿子 gǎozi 脱手 tuōshǒu 即日 jírì 寄出 jìchū

    - bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.

  • volume volume

    - cóng 虎口 hǔkǒu zhōng 逃脱 táotuō 出来 chūlái

    - chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 小心 xiǎoxīn tuō yǒu 不测 bùcè

    - Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 哪会儿 něihuìer 才能 cáinéng 脱稿 tuōgǎo

    - bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 脱稿 tuōgǎo 即可 jíkě 付印 fùyìn

    - quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.

  • volume volume

    - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 稿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao