Đọc nhanh: 脱稿 (thoát cảo). Ý nghĩa là: viết xong; viết xong bản thảo. Ví dụ : - 这本书已经脱稿,即可付印。 quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.
脱稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết xong; viết xong bản thảo
(著作) 写完
- 这 本书 已经 脱稿 , 即可 付印
- quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱稿
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 这 篇文章 哪会儿 才能 脱稿
- bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
- 这 本书 已经 脱稿 , 即可 付印
- quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稿›
脱›