Đọc nhanh: 卡脖子 (ca bột tử). Ý nghĩa là: bóp cổ; chẹt họng. Ví dụ : - 卡脖子旱(农作物秀穗时遭受旱灾)。 hoa màu chết hạn.
卡脖子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóp cổ; chẹt họng
用双手掐住别人的脖子,多比喻抓住要害,致对方于死地
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡脖子
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一 脖子 皴
- cổ đầy ghét.
- 他 脖子 上 挂 护身符
- Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 他 臊 得 连 脖子 都 红 了
- Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
子›
脖›