Đọc nhanh: 抹脖子 (mạt bột tử). Ý nghĩa là: cắt cổ (thường chỉ tự sát).
抹脖子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt cổ (thường chỉ tự sát)
拿刀割脖子 (多指自杀)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹脖子
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一 脖子 皴
- cổ đầy ghét.
- 他 的 脖子 上 有 草莓
- Trên cổ anh ấy có dấu hôn.
- 他 脖子 上 挂 护身符
- Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 他 臊 得 连 脖子 都 红 了
- Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
抹›
脖›