Đọc nhanh: 颈部 (cảnh bộ). Ý nghĩa là: cổ. Ví dụ : - 开始颈部切开 Bắt đầu vết mổ cổ.
颈部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ
neck
- 开始 颈部 切开
- Bắt đầu vết mổ cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颈部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 开始 颈部 切开
- Bắt đầu vết mổ cổ.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 颈部 的 肌肉 很 紧
- Cơ bắp ở gáy rất căng.
- 他 的 颈部 受伤 了
- Cổ của anh ấy bị thương.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
部›
颈›