volume volume

Từ hán việt: 【ba】

Đọc nhanh: (ba). Ý nghĩa là: cải bó xôi; rau chân vịt. Ví dụ : - 放入料理机里选择果蔬键打成菠菜汁 cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau. - 这个菠萝昨天还长在拉奈的种植园里 Ngày hôm qua, quả dứa này đã được trồng trên một đồn điền ở Lanai.. - 这菠菜没洗干净有点儿土腥气。 rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cải bó xôi; rau chân vịt

草本植物,是普通蔬菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • volume volume

    - 这个 zhègè 菠萝 bōluó 昨天 zuótiān 还长 háizhǎng zài 拉奈 lānài de 种植园 zhòngzhíyuán

    - Ngày hôm qua, quả dứa này đã được trồng trên một đồn điền ở Lanai.

  • volume volume

    - zhè 菠菜 bōcài 没洗 méixǐ 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 土腥气 tǔxīngqì

    - rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.

  • volume volume

    - 菠菜 bōcài zhà 一下 yīxià

    - đem rau chân vịt chần một chút.

  • volume volume

    - 绿生生 lǜshēngshēng de 菠菜 bōcài

    - rau chân vịt xanh biếc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài yòng 菠菜 bōcài zuò de

    - Món ăn này làm từ rau chân vịt.

  • volume volume

    - 菠萝 bōluó de 形状 xíngzhuàng shì 圆柱形 yuánzhùxíng de

    - Hình dạng của quả dứa là hình trụ.

  • volume volume

    - 绿生生 lǜshēngshēng de 菠菜 bōcài

    - rau chân vịt xanh biếc.

  • volume volume

    - 菠菜 bōcài 掉价 diàojià le

    - rau chân vịt hạ giá rồi.

  • volume volume

    - 菠萝蜜 bōluómì 两斤 liǎngjīn 多少 duōshǎo qián

    - Một cân mít bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhǒng le 很多 hěnduō 菠菜 bōcài

    - Chúng tôi trồng nhiều rau chân vịt.

  • volume volume

    - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • volume volume

    - guò 菠菜 bōcài 放入 fàngrù 开水 kāishuǐ zhōng tàng 一分钟 yìfēnzhōng 去除 qùchú 草酸 cǎosuān

    - ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEDE (廿水木水)
    • Bảng mã:U+83E0
    • Tần suất sử dụng:Thấp