Đọc nhanh: 脑脊髓膜炎 (não tích tuỷ mô viêm). Ý nghĩa là: Viêm màng tủy; não.
脑脊髓膜炎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viêm màng tủy; não
脑脊髓膜炎,是一种致命的化脓性脑膜炎,患者临床表现为发热、头痛、呕吐等症状,如不及时就诊,死亡率较高,但该病可以预防,软脑膜的弥温性炎性改变,由于脑膜在组织解剖上与脊髓膜相延续,脑膜的炎症往往波及脊髓膜。常在冬春季节引起发病和流行,患者以儿童多见,流行时成年人发病亦增多。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑脊髓膜炎
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 脑膜炎
- viêm màng não
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 急性 脑炎
- viêm não cấp
- 脊髓
- tuỷ sống.
- 脑脊液 产生 过多
- Dịch não tủy trong não của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炎›
脊›
脑›
膜›
髓›