Đọc nhanh: 后脑勺儿 (hậu não thược nhi). Ý nghĩa là: sọ khỉ.
后脑勺儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sọ khỉ
脑袋后面突出的部分也叫后脑勺子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后脑勺儿
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 后脑勺 给 他 一枪 就行了
- Một cái để phía sau đầu.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
勺›
后›
脑›