Đọc nhanh: 脑外科 (não ngoại khoa). Ý nghĩa là: Khoa não. Ví dụ : - 他的学术报告打算重点谈针刺麻醉在脑外科方面的应用。 Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
脑外科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa não
脑外科一般指的是神经外科,是利用神经外科学,并以检查为主,手术为径,综合治疗,全面评估的学科。医学中最年轻、最复杂而又发展最快的一门学科。以前由于技术的限制,人的脑部手术可以说是一个禁区,然而随着科技的发展,已经可以借助先进的显微外科设备开展各种显微神经外科手术。
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑外科
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 所以 你 选择 了 外科手术
- Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
- 她 是 我们 医院 的 外科 状元
- Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
科›
脑›