Đọc nhanh: 能彀 (năng cấu). Ý nghĩa là: có thể làm được, ở một vị trí để làm thứ, giống như 能夠 | 能够.
能彀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có thể làm được
able to do sth
✪ 2. ở một vị trí để làm thứ
in a position to do sth
✪ 3. giống như 能夠 | 能够
same as 能夠|能够
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能彀
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 万能钥匙
- chìa khóa vạn năng
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彀›
能›