Đọc nhanh: 能源危机 (năng nguyên nguy cơ). Ý nghĩa là: khủng hoảng năng lượng.
能源危机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khủng hoảng năng lượng
energy crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能源危机
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 他 的 婚姻 出现 了 危机
- Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 他 拿 把 餐勺 就 能 撬开 自动售货机
- Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 危机 根源 于 政策
- Khủng hoảng bắt nguồn từ chính sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
机›
源›
能›