Đọc nhanh: 树木嫁接用胶粘剂 (thụ mộc giá tiếp dụng giao niêm tễ). Ý nghĩa là: mát tít dùng ghép cây.
树木嫁接用胶粘剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mát tít dùng ghép cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树木嫁接用胶粘剂
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 他用 手 揉 了 树枝
- Anh ấy dùng tay vặn cành cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
嫁›
接›
木›
树›
用›
粘›
胶›