Đọc nhanh: 胶带分配器 (giao đới phân phối khí). Ý nghĩa là: Bộ phân phối băng dính (máy móc).
胶带分配器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phân phối băng dính (máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶带分配器
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
器›
带›
胶›
配›