Đọc nhanh: 分配器 (phân phối khí). Ý nghĩa là: bộ phân phối (cho vật tư tiêu hao như xà phòng nước), bộ chia (cho tín hiệu truyền hình cáp, v.v.). Ví dụ : - 这是一个宠物食品分配器 Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
分配器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ phân phối (cho vật tư tiêu hao như xà phòng nước)
dispenser (for consumables such as liquid soap)
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
✪ 2. bộ chia (cho tín hiệu truyền hình cáp, v.v.)
splitter (for cable TV signal etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分配器
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
器›
配›