Đọc nhanh: 气源分配器 (khí nguyên phân phối khí). Ý nghĩa là: Nhà phân phối nguồn không khí.
气源分配器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà phân phối nguồn không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气源分配器
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
器›
气›
源›
配›