Đọc nhanh: 胶印用感光板 (giao ấn dụng cảm quang bản). Ý nghĩa là: Tấm nhạy sáng dùng cho in opset.
胶印用感光板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm nhạy sáng dùng cho in opset
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶印用感光板
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
印›
感›
板›
用›
胶›