Đọc nhanh: 上光板 (thượng quang bản). Ý nghĩa là: Tấm gỗ (kính) để đánh bóng.
上光板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm gỗ (kính) để đánh bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上光板
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
光›
板›