Đọc nhanh: 光板儿 (quang bản nhi). Ý nghĩa là: sờn; mòn; trụi lông; nhẵn lông, đồng tiền nhẵn (đồng tiền không có hoa văn).
光板儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sờn; mòn; trụi lông; nhẵn lông
磨掉了毛的皮衣服或皮褥子
✪ 2. đồng tiền nhẵn (đồng tiền không có hoa văn)
指没有轧上花纹和字的铜元
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光板儿
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
光›
板›