Các biến thể (Dị thể) của 胰
Ý nghĩa của từ 胰 theo âm hán việt
胰 là gì? 胰 (Di). Bộ Nhục 肉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ一一一フ一フノ丶). Ý nghĩa là: thịt thăn, Thịt thăn., Lá lách, Thịt thăn, Mỡ heo ở khoảng giữa hai trái thận. Từ ghép với 胰 : Cũng gọi là “di tạo” 胰皂. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thịt thăn.
- Tục gọi sà phòng là di tử 胰子.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mỡ heo ở khoảng giữa hai trái thận
* “Di tử” 胰子 làm bằng mỡ heo lấy ở lá lách, dùng để tẩy rửa
- Cũng gọi là “di tạo” 胰皂.
Từ ghép với 胰