volume volume

Từ hán việt: 【lô】

Đọc nhanh: (lô). Ý nghĩa là: chim cốc. Ví dụ : - 鸬鹚是一种长脖子黑颜色的大鸟生活在海滨而且以吃鱼为生。 Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chim cốc

鸬鹚:水鸟,羽毛黑色,有绿色光泽,嘴扁而长,暗黑色, 上嘴的尖端有钩能游泳, 善于捕鱼, 喉下的皮肤扩大成囊状,捕得鱼就放在囊内中国南方多饲养来帮助捕鱼通称鱼鹰,有的地区叫墨 鸦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨一フ一ノノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSPYM (卜尸心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2C
    • Tần suất sử dụng:Thấp