Đọc nhanh: 胡涂虫 (hồ đồ trùng). Ý nghĩa là: cũng được viết 糊塗蟲 | 糊涂虫, sai lầm, người bẻ gỗ.
胡涂虫 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 糊塗蟲 | 糊涂虫
also written 糊塗蟲|糊涂虫
✪ 2. sai lầm
blunderer
✪ 3. người bẻ gỗ
bungler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡涂虫
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 想不到 他 竟 胡涂 到 这个 分际
- không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
胡›
虫›