Đọc nhanh: 保质保量 (bảo chất bảo lượng). Ý nghĩa là: Đảm bảo chất lượng và số lượng. Ví dụ : - 保质保量为用户提供信得过产品 Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
保质保量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đảm bảo chất lượng và số lượng
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保质保量
- 品质 部门 负责 保证质量
- Bộ phận chất lượng phụ trách đảm bảo chất lượng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 我们 公司 要 保证质量
- Công ty chúng ta phải bảo đảm chất lượng.
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 你们 的 产品 能 保证质量 吗 ?
- Sản phẩm của các bạn có đảm bảo chất lượng không?
- 又 要 开快车 , 又 要 保证质量
- vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
- 我们 需要 确保 质量
- Chúng ta cần bảo đảm chất lượng.
- 采取措施 以 确保 产品质量
- Áp dụng giải pháp để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
质›
量›