Đọc nhanh: 小样儿 (tiểu dạng nhi). Ý nghĩa là: Bày trò; trò vặt. Ví dụ : - 小样儿、你刚说我就知道你要干什么了。 Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
小样儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bày trò; trò vặt
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小样儿
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺌›
⺍›
小›
样›