Đọc nhanh: 笙 (sanh). Ý nghĩa là: khèn; cái khèn (nhạc cụ). Ví dụ : - 他擅长吹奏笙。 Anh ấy giỏi thổi khèn.. - 笙是种乐器。 Khèn là một loại nhạc cụ.. - 他在学吹笙。 Anh ấy đang học thổi khèn.
笙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khèn; cái khèn (nhạc cụ)
管乐器,常见的有大小数种,用若干根装有簧的竹管和一根吹气管装在一个锅形的座子上制成
- 他 擅长 吹奏 笙
- Anh ấy giỏi thổi khèn.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 他 在 学 吹笙
- Anh ấy đang học thổi khèn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笙
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 他 擅长 吹奏 笙
- Anh ấy giỏi thổi khèn.
- 他 在 学 吹笙
- Anh ấy đang học thổi khèn.
笙›