Đọc nhanh: 装载 (trang tải). Ý nghĩa là: chuyên chở; vận chuyển (người hoặc đồ vật).
装载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên chở; vận chuyển (người hoặc đồ vật)
用运输工具装 (人或物); 运载
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装载
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 书籍 是 知识 的 载体
- Sách là phương tiện truyền tải tri thức.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
载›