Đọc nhanh: 背着 (bội trứ). Ý nghĩa là: cõng vác; gánh vác. Ví dụ : - 为了破案,他背着叛徒的罪名,忍辱负重,担任卧底的工作。 Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
背着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cõng vác; gánh vác
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背着
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 你 应该 试着 直直 背
- Bạn nên thử uốn thẳng lưng.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 伛 着 背
- gù lưng
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
背›