Đọc nhanh: 带手儿 (đới thủ nhi). Ý nghĩa là: tiện thể; nhân tiện; luôn thể. Ví dụ : - 你去吧,你的事我带手儿就做了。 anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi.
带手儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện thể; nhân tiện; luôn thể
顺便
- 你 去 吧 , 你 的 事 我 带 手儿 就 做 了
- anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带手儿
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 的 手 有点儿 木
- Tay anh ấy hơi tê.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 你 去 吧 , 你 的 事 我 带 手儿 就 做 了
- anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
带›
手›