Đọc nhanh: 背杀 (bội sát). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (sử dụng. của một người phụ nữ) ai đó trông tuyệt đẹp từ phía sau, viết tắt cho 背影殺手 | 背影杀手, ai đó người có dáng người đẹp nhưng không nhất thiết phải có khuôn mặt hấp dẫn.
背杀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) (sử dụng. của một người phụ nữ) ai đó trông tuyệt đẹp từ phía sau
(slang) (usu. of a woman) sb who looks stunning from behind
✪ 2. viết tắt cho 背影殺手 | 背影杀手
abbr. for 背影殺手|背影杀手 [bèi yǐng shā shǒu]
✪ 3. ai đó người có dáng người đẹp nhưng không nhất thiết phải có khuôn mặt hấp dẫn
sb who has a great figure but not necessarily an attractive face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背杀
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
背›