Đọc nhanh: 胎死腹中 (thai tử phúc trung). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) kế hoạch hoặc dự án thất bại trước khi được thực hiện, bào thai chết trong bụng.
胎死腹中 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) kế hoạch hoặc dự án thất bại trước khi được thực hiện
(fig.) plans or projects failed before being carried out
✪ 2. bào thai chết trong bụng
fetus dies in the belly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胎死腹中
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 很多 人死 在 了 战争 中
- Nhiều người đã chết trong chiến tranh.
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
- 死者 的 孩子 中有 谁 植入 过 人工 耳蜗 吗
- Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
死›
胎›
腹›