Đọc nhanh: 背地风 (bội địa phong). Ý nghĩa là: sau lưng của ai đó, trên ranh giới, riêng tư.
背地风 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sau lưng của ai đó
behind sb's back
✪ 2. trên ranh giới
on the sly
✪ 3. riêng tư
privately
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背地风
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
背›
风›