Đọc nhanh: 背对背 (bội đối bội). Ý nghĩa là: quay lại trở lại.
背对背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay lại trở lại
back to back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背对背
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 孩子 长期 坐姿 不 对 , 背 开始 偻 了
- Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 我 需要 背诵 这 段 对话
- Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 你别 总 背对着 大家
- Bạn đừng lúc nào cũng quay lưng lại với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
背›