Đọc nhanh: 壮起胆子 (tráng khởi đảm tử). Ý nghĩa là: tiếp tục với cái gì đó mặc dù sợ hãi, thể hiện một khuôn mặt dũng cảm.
壮起胆子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục với cái gì đó mặc dù sợ hãi
to proceed with sth even though scared
✪ 2. thể hiện một khuôn mặt dũng cảm
to put on a brave face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮起胆子
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 这句 话 给 他 壮胆 子
- Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
子›
胆›
起›