Đọc nhanh: 壮着胆子 (tráng trứ đảm tử). Ý nghĩa là: Mạnh dạn. Ví dụ : - 管家壮着胆子敲了敲他的房门 Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
壮着胆子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạnh dạn
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮着胆子
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 这句 话 给 他 壮胆 子
- Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
子›
着›
胆›