Đọc nhanh: 鸦胆子 (nha đảm tử). Ý nghĩa là: nha đản tử (thực vật), quả nha đản tử; hạt nha đản tử.
鸦胆子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nha đản tử (thực vật)
落叶灌木或小乔木,羽状复叶,小叶卵状披针形,花小,白色微绿或暗紫色,结核果,卵形,熟时黑色种子可入药,对阿米巴痢疾、疟疾等病有疗效
✪ 2. quả nha đản tử; hạt nha đản tử
这种植物的果实或种子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸦胆子
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 这句 话 给 他 壮胆 子
- Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
- 他 是 一个 有 胆子 的 人
- Anh ấy là người có can đảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
胆›
鸦›