肩膀 jiānbǎng
volume volume

Từ hán việt: 【kiên bàng】

Đọc nhanh: 肩膀 (kiên bàng). Ý nghĩa là: vai; bả vai; bờ vai. Ví dụ : - 他高高的个子宽宽的肩膀。 Anh ấy cao và có bờ vai rộng.. - 他的肩膀很宽。 Vai anh ấy rất rộng.. - 这副肩膀无比坚强。 Đôi vai này vô cùng vững chãi.

Ý Nghĩa của "肩膀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肩膀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vai; bả vai; bờ vai

(肩膀儿) 人的胳膊或动物前肢和躯干相连的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高高的 gāogāode 个子 gèzi 宽宽的 kuānkuānde 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy cao và có bờ vai rộng.

  • volume volume

    - de 肩膀 jiānbǎng hěn kuān

    - Vai anh ấy rất rộng.

  • volume volume

    - zhè 肩膀 jiānbǎng 无比 wúbǐ 坚强 jiānqiáng

    - Đôi vai này vô cùng vững chãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 肩膀

✪ 1. Tính từ + 的 + 肩膀

bờ vai như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 宽厚 kuānhòu de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai rộng.

  • volume

    - 温暖 wēnnuǎn de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai ấm áp.

So sánh, Phân biệt 肩膀 với từ khác

✪ 1. 肩 vs 肩膀

Giải thích:

"" có cách dùng của động từ, có nghĩa là gánh vác, "肩膀" không có cách sử dụng của động từ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩膀

  • volume volume

    - bāng 妈妈 māma niē 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi giúp mẹ bóp vai.

  • volume volume

    - 厚实 hòushi de 肩膀 jiānbǎng

    - vai chắc nịch

  • volume volume

    - tuī le tuī de 肩膀 jiānbǎng

    - Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.

  • volume volume

    - 弹片 dànpiàn 崩到 bēngdào de 肩膀 jiānbǎng shàng

    - Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.

  • volume volume

    - 高高的 gāogāode 个子 gèzi 宽宽的 kuānkuānde 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy cao và có bờ vai rộng.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 柔着 róuzhe de 肩膀 jiānbǎng 安慰 ānwèi

    - Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.

  • volume volume

    - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Xián
    • Âm hán việt: Khiên , Kiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSB (竹尸月)
    • Bảng mã:U+80A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Bàng , Pāng , Páng , Pǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Báng , Bảng
    • Nét bút:ノフ一一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYBS (月卜月尸)
    • Bảng mã:U+8180
    • Tần suất sử dụng:Cao