Đọc nhanh: 肩膀撞人 (kiên bàng chàng nhân). Ý nghĩa là: Dùng vai hích.
肩膀撞人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng vai hích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩膀撞人
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
撞›
肩›
膀›