Đọc nhanh: 有肩膀 (hữu kiên bàng). Ý nghĩa là: đáng tin cậy, chịu trách nhiệm.
有肩膀 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tin cậy
reliable
✪ 2. chịu trách nhiệm
responsible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有肩膀
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他 梦想 拥有 一双 翅膀
- Anh ấy mơ ước có một đôi cánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
肩›
膀›