Đọc nhanh: 膀胱 (bàng quang). Ý nghĩa là: bàng quang; bọng đái, bong bóng. Ví dụ : - 膀胱能储存尿液。 Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.. - 膀胱炎泌尿膀胱的发炎 Viêm bàng quang là viêm nhiễm của niệu quản và bàng quang.
膀胱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàng quang; bọng đái
人或高等动物体内储存尿的器官,囊状,位于盆腔内是由平滑肌构成的,有很大的伸缩性尿由肾脏顺着输尿管进入膀胱有的地区叫尿脬
- 膀胱 能 储存 尿液
- Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.
- 膀胱炎 泌尿 膀胱 的 发炎
- Viêm bàng quang là viêm nhiễm của niệu quản và bàng quang.
✪ 2. bong bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膀胱
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 光 着 膀子
- cánh tay để trần
- 就 像 撒 胡椒 的 幼鸟 膀胱 和 香蒜酱
- Giống như bàng quang và chày của chim non.
- 膀胱炎 泌尿 膀胱 的 发炎
- Viêm bàng quang là viêm nhiễm của niệu quản và bàng quang.
- 膀胱 能 储存 尿液
- Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胱›
膀›